1A/70 Thủ Khoa Huân, KP. Bình Thuận 2, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An, Bình Dương
bacdanbinhduong@gmail.com
Giờ mở cửa: 7h30 sáng - 21h Tối
1A/70 Thủ Khoa Huân, KP. Bình Thuận 2, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An, Bình Dương
bacdanbinhduong@gmail.com
Giờ mở cửa: 7h30 sáng - 21h Tối
GIỚI THIỆU:
Quạt công nghiệp đứng sở hữu thiết kế đẹp theo xu hướng hiện đại, mạnh mẽ. Với dây chuyền tự động, máy móc tiên tiến, các sản phẩm được chế tạo đạt chuẩn đem lại nhiều ưu điểm như: lượng gió lớn, góc thổi rộng, nhiều mức điều chỉnh tốc độ gió và chiều cao của quạt… Sản phẩm có thiết kế thân thiện được đưa vào ứng dụng rộng rãi trong nhiều môi trường khác nhau.
Motor quạt làm từ lõi đồng nguyên chất 100%
• Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ.
• Nút điều chỉnh 3 tốc độ.
• Góc dao động hoàn hảo
• Độ ồn thấp và chạy liên tục trong nhiều giờ mà không nóng động cơ.
Cánh quạt đúc bằng hợp kim, được hiệu chỉnh cân bằng động
• Đa dạng mẫu mã cánh quạt công nghiệp khác nhau cho nhiều lựa chọn.
• Cánh quạt loại 3 cánh công nghiệp, bản hẹp, chống vênh, chống gãy.
Đế quạt – Ống quạt đứng cao cấp
• Thiết kế sang trọng.
• Chất liệu cao cấp, không biến dạng và luôn sáng bóng giúp sản phẩm luôn mới theo thời gian, dễ vệ sinh lau chùi.
• Đế quạt hình chữ nhật chắc chắn, giữ vững quạt khi hoạt động.
• Nút điều khiển tiện dụng điều chỉnh quạt cao hay thấp.
Quạt công nghiệp đứng HAICHI HCS
– Đối lưu không khí giúp thoát nhiệt nhanh, mang lại không khí thoáng mát với lưu lượng gió lớn mà quạt điện thông thường khác không thể có được.
– Thiết kế dạng đứng thuận tiện di chuyển đến vị trí làm mát mong muốn.
– Dễ dàng điều chỉnh góc độ tự xoay.
CÔNG DỤNG:
Đối lưu không khí, giúp thoát nhiệt nhanh tạo không khí thoáng mát với lưu lượng gió lớn mà quạt thường không thể có được. Khi sử dụng quạt treo tường chúng ta có thể tận dụng được diện tích mặt bằng, đồng thời tạo mỹ quan đẹp cho không gian nhỏ. Độ ồn thấp, ứng dụng rộng rãi, phù hợp với những điều kiện môi trường khác nhau, chỗ đông người như: nhà máy, nhà hàng, quán cafe, hội trường,..v..v..
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Mã hàng | Đường kính cánh (mm) | Điện áp (V) | Công suất (W) | Tốc độ (rpm) | Độ ồn (Db) | LƯỢNG GIÓ (m3/h) |
HCS 500 | 500 | 220 | 155 | 1400 | 50 | 7500 |
HCS 600 | 600 | 220 | 200 | 1400 | 60 | 11500 |
HCS 650 | 650 | 220 | 220 | 1400 | 65 | 12900 |
HCS 750 | 750 | 220 | 285 | 1400 | 70 | 17760 |